《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (181) 章: 阿里欧姆拉尼
لَّقَدۡ سَمِعَ ٱللَّهُ قَوۡلَ ٱلَّذِينَ قَالُوٓاْ إِنَّ ٱللَّهَ فَقِيرٞ وَنَحۡنُ أَغۡنِيَآءُۘ سَنَكۡتُبُ مَا قَالُواْ وَقَتۡلَهُمُ ٱلۡأَنۢبِيَآءَ بِغَيۡرِ حَقّٖ وَنَقُولُ ذُوقُواْ عَذَابَ ٱلۡحَرِيقِ
Chắc chắn Allah đã nghe lời tuyên bố của những kẻ đã nói: “Quả thật, Allah nghèo và chúng tôi giàu”. Chắc chắn TA sẽ cho ghi lời chúng đã nói và việc chúng đã giết các vị Nabi không có lý do chính đáng và TA sẽ phán: “Hãy nếm sự trừng phạt của sự thiêu đốt.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (181) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭