《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (199) 章: 阿里欧姆拉尼
وَإِنَّ مِنۡ أَهۡلِ ٱلۡكِتَٰبِ لَمَن يُؤۡمِنُ بِٱللَّهِ وَمَآ أُنزِلَ إِلَيۡكُمۡ وَمَآ أُنزِلَ إِلَيۡهِمۡ خَٰشِعِينَ لِلَّهِ لَا يَشۡتَرُونَ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ ثَمَنٗا قَلِيلًاۚ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ أَجۡرُهُمۡ عِندَ رَبِّهِمۡۗ إِنَّ ٱللَّهَ سَرِيعُ ٱلۡحِسَابِ
Và quả thật, trong số Người dân Kinh Sách có người tin tưởng nơi Allah và điều (mặc khải) đã được ban cho các ngươi và điều (mặc khải) đã được ban cho họ, họ hạ mình khiêm tốn trước Allah, họ không bán các Lời Mặc Khải của Allah với một giá nhỏ nhoi; họ là những người mà phần thưởng sẽ ở nơi Thượng Đế của họ. Quả thật, Allah rất nhanh trong việc thanh toán (thưởng phạt).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (199) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭