《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (8) 章: 阿里欧姆拉尼
رَبَّنَا لَا تُزِغۡ قُلُوبَنَا بَعۡدَ إِذۡ هَدَيۡتَنَا وَهَبۡ لَنَا مِن لَّدُنكَ رَحۡمَةًۚ إِنَّكَ أَنتَ ٱلۡوَهَّابُ
(Họ thưa): “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin đừng làm cho tấm lòng của bầy tôi nghiêng ngả và lạc hướng sau khi Ngài đã hướng dẫn bầy tôi và xin ban cho bầy tôi Hồng Ân từ Ngài bởi vì quả thật Ngài là Đấng Hằng Ban bố.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (8) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭