《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (18) 章: 罗姆
وَلَهُ ٱلۡحَمۡدُ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَعَشِيّٗا وَحِينَ تُظۡهِرُونَ
Và mọi lời ca tụng trong các tầng trời và trái đất đều thuộc về Ngài cả và (hãy ca tụng Ngài vào cuộc lễ nguyện Salah 'Asr) lúc xế chiều và (vào cuộc lễ nguyện Salah Zhuhr) lúc ngày bắt đầu chếch bóng.(128)
(128) Theo ông Ibnu ‘Abbas, câu 17 và 18 này qui định năm cuộc lễ nguyện hằng ngày của người Muslim.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (18) 章: 罗姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭