《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (28) 章: 罗姆
ضَرَبَ لَكُم مَّثَلٗا مِّنۡ أَنفُسِكُمۡۖ هَل لَّكُم مِّن مَّا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُكُم مِّن شُرَكَآءَ فِي مَا رَزَقۡنَٰكُمۡ فَأَنتُمۡ فِيهِ سَوَآءٞ تَخَافُونَهُمۡ كَخِيفَتِكُمۡ أَنفُسَكُمۡۚ كَذَٰلِكَ نُفَصِّلُ ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَعۡقِلُونَ
Ngài đưa ra một thí dụ so sánh cho các ngươi từ bản thân của các ngươi; các ngươi có chăng trong số (tôi tớ) nằm dưới tay kiểm soát của các ngươi những đối tác cùng san sẻ tài sản mà TA đã ban cấp cho các ngươi? Và vì sự bình đẳng đó mà các ngươi sợ chúng giống như việc các ngươi sợ nhau? Đấy, TA giải thích rõ các dấu hiệu cho những người thông hiểu.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (28) 章: 罗姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭