《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 罗姆
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِۦٓ أَن يُرۡسِلَ ٱلرِّيَاحَ مُبَشِّرَٰتٖ وَلِيُذِيقَكُم مِّن رَّحۡمَتِهِۦ وَلِتَجۡرِيَ ٱلۡفُلۡكُ بِأَمۡرِهِۦ وَلِتَبۡتَغُواْ مِن فَضۡلِهِۦ وَلَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Và trong các dấu hiệu của Ngài có điểm này: Ngài gởi những luồng gió bay đi như những người mang tin mừng (về trận mưa sắp đến) và để cho các ngươi nếm mùi Khoan Dung của Ngài và để cho những chiếc tàu buồm lướt sóng (vượt trùng dương) theo lệnh của Ngài và để cho các ngươi tìm kiếm thiên lộc của Ngài và để cho các ngươi tạ ơn Ngài.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (46) 章: 罗姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭