《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (9) 章: 罗姆
أَوَلَمۡ يَسِيرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ فَيَنظُرُواْ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَانُوٓاْ أَشَدَّ مِنۡهُمۡ قُوَّةٗ وَأَثَارُواْ ٱلۡأَرۡضَ وَعَمَرُوهَآ أَكۡثَرَ مِمَّا عَمَرُوهَا وَجَآءَتۡهُمۡ رُسُلُهُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِۖ فَمَا كَانَ ٱللَّهُ لِيَظۡلِمَهُمۡ وَلَٰكِن كَانُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ يَظۡلِمُونَ
Há họ không chịu đi du lịch trên trái đất để nhìn xem kết cuộc của những ai sống trước họ đã xảy ra như thế nào ư? (Những người đó) mạnh hơn họ về quyền lực và khai khẩn đất đai và sinh sống nơi đó đông đảo và giàu có hơn những thứ mà những người này (Quraish) đã làm; và đã có những Sứ Giả của họ đến gặp họ với những bằng chứng rõ rệt. Bởi thế, Allah đã không hãm hại họ mà chính họ đã tự làm hại bản thân mình.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (9) 章: 罗姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭