《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (17) 章: 鲁格玛尼
يَٰبُنَيَّ أَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَ وَأۡمُرۡ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَٱنۡهَ عَنِ ٱلۡمُنكَرِ وَٱصۡبِرۡ عَلَىٰ مَآ أَصَابَكَۖ إِنَّ ذَٰلِكَ مِنۡ عَزۡمِ ٱلۡأُمُورِ
“Này con yêu dấu! Hãy dâng lễ nguyện Salah một cách chu đáo và làm điều thiện tốt và cấm cản điều xấu và kiên trì chịu đựng điều rủi ro xảy đến cho con, bởi vì quả thật đó là một sự kiên định trong mục đích thi hành công việc."
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (17) 章: 鲁格玛尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭