《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (30) 章: 鲁格玛尼
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡحَقُّ وَأَنَّ مَا يَدۡعُونَ مِن دُونِهِ ٱلۡبَٰطِلُ وَأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡعَلِيُّ ٱلۡكَبِيرُ
Sở dĩ như thế là vì Allah là Chân Lý tuyệt đối, và rằng vật (hay kẻ) mà chúng cầu nguyện không phải là Ngài chỉ là vật giả tạo ấy thôi; và rằng Allah, Ngài là Đấng Tối Cao, Đấng Vĩ Đại.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (30) 章: 鲁格玛尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭