Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 赛智德   段:
وَلَنُذِيقَنَّهُم مِّنَ ٱلۡعَذَابِ ٱلۡأَدۡنَىٰ دُونَ ٱلۡعَذَابِ ٱلۡأَكۡبَرِ لَعَلَّهُمۡ يَرۡجِعُونَ
Và chắc chắn, TA sẽ bắt chúng nếm hình phạt gần kề (ở trần gian) đến hình phạt lớn (ở đời sau) để chúng (có dịp hối cải mà) quay về (với Islam).
阿拉伯语经注:
وَمَنۡ أَظۡلَمُ مِمَّن ذُكِّرَ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِۦ ثُمَّ أَعۡرَضَ عَنۡهَآۚ إِنَّا مِنَ ٱلۡمُجۡرِمِينَ مُنتَقِمُونَ
Và còn ai sai quấy hơn kẻ đã được nhắc các Lời Mặc Khải của Thượng Đế của y nhưng quay lánh xa? Quả thật, TA sẽ trừng trị những kẻ tội lỗi.
阿拉伯语经注:
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡكِتَٰبَ فَلَا تَكُن فِي مِرۡيَةٖ مِّن لِّقَآئِهِۦۖ وَجَعَلۡنَٰهُ هُدٗى لِّبَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ
Và chắc chắn TA đã ban cho Musa Kinh Sách. Bởi thế, Ngươi (Muhammad) chớ nghi ngờ về việc tiếp xúc với Y (nhân chuyến dạ hành và thăng thiên). Và TA đã làm cho Nó (Kinh Tawrah) thành một Chỉ Đạo cho con cháu của Israel.
阿拉伯语经注:
وَجَعَلۡنَا مِنۡهُمۡ أَئِمَّةٗ يَهۡدُونَ بِأَمۡرِنَا لَمَّا صَبَرُواْۖ وَكَانُواْ بِـَٔايَٰتِنَا يُوقِنُونَ
Và TA đã bổ nhiệm trong họ các nhà lãnh đạo để hướng dẫn (thiên hạ) theo Mệnh Lệnh của TA khi họ nhẫn nại và trở thành những người tin tưởng chắc chắn nơi các Lời Mặc Khải của TA.
阿拉伯语经注:
إِنَّ رَبَّكَ هُوَ يَفۡصِلُ بَيۡنَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فِيمَا كَانُواْ فِيهِ يَخۡتَلِفُونَ
Quả thật, Thượng Đế của Ngươi (Muhammad) sẽ xét xử giữa họ về những điều mà họ thường tranh chấp trong (Kinh Sách) vào Ngày phục sinh.
阿拉伯语经注:
أَوَلَمۡ يَهۡدِ لَهُمۡ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا مِن قَبۡلِهِم مِّنَ ٱلۡقُرُونِ يَمۡشُونَ فِي مَسَٰكِنِهِمۡۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٍۚ أَفَلَا يَسۡمَعُونَ
Há không là một Chỉ Đạo cho họ ư việc TA đã tiêu diệt bao nhiêu thế hệ trước mà chỗ ở hoang phế của họ đang dẫm đạp? Quả thật, nơi sự việc đó là các dấu hiệu. Thế, họ không nghe hay sao?
阿拉伯语经注:
أَوَلَمۡ يَرَوۡاْ أَنَّا نَسُوقُ ٱلۡمَآءَ إِلَى ٱلۡأَرۡضِ ٱلۡجُرُزِ فَنُخۡرِجُ بِهِۦ زَرۡعٗا تَأۡكُلُ مِنۡهُ أَنۡعَٰمُهُمۡ وَأَنفُسُهُمۡۚ أَفَلَا يُبۡصِرُونَ
Há họ đã không nhìn thấy việc TA đã dẫn nước (mưa) đến một vùng đất khô ráo mà TA dùng để làm mọc ra hoa mầu làm thực phẩm nuôi gia súc của họ và cả họ nữa hay sao? Thế, họ không thấy hay sao?
阿拉伯语经注:
وَيَقُولُونَ مَتَىٰ هَٰذَا ٱلۡفَتۡحُ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Và họ bảo: “Thế, chừng nào xảy ra Quyết Định (phân xử giữa chúng tôi với quí vị) nếu quí vị (Muslim) nói thật?”
阿拉伯语经注:
قُلۡ يَوۡمَ ٱلۡفَتۡحِ لَا يَنفَعُ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ إِيمَٰنُهُمۡ وَلَا هُمۡ يُنظَرُونَ
Hãy bảo (họ): “Vào ngày mà Quyết định (phân xử) thể hiện thì niềm tin của những ai không có đức tin sẽ không giúp ích gì được cho họ cả và họ cũng sẽ không được dung tha.”
阿拉伯语经注:
فَأَعۡرِضۡ عَنۡهُمۡ وَٱنتَظِرۡ إِنَّهُم مُّنتَظِرُونَ
Do đó, hãy lánh xa họ và đợi (xem kết quả); họ cũng đang đợi (như các ngươi).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 赛智德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭