《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (38) 章: 艾哈拉布
مَّا كَانَ عَلَى ٱلنَّبِيِّ مِنۡ حَرَجٖ فِيمَا فَرَضَ ٱللَّهُ لَهُۥۖ سُنَّةَ ٱللَّهِ فِي ٱلَّذِينَ خَلَوۡاْ مِن قَبۡلُۚ وَكَانَ أَمۡرُ ٱللَّهِ قَدَرٗا مَّقۡدُورًا
Nabi (Muhammad) không phạm tội trong việc mà Allah ra lệnh cho Y thi hành. Đó là đường lối của Allah áp dụng cho các ngươi đã qua đời trước đây(140). Và Mệnh Lệnh của Allah là một Chỉ Dụ đã được quyết định.
(140) Các Nabi của Allah.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (38) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭