《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (51) 章: 艾哈拉布
۞ تُرۡجِي مَن تَشَآءُ مِنۡهُنَّ وَتُـٔۡوِيٓ إِلَيۡكَ مَن تَشَآءُۖ وَمَنِ ٱبۡتَغَيۡتَ مِمَّنۡ عَزَلۡتَ فَلَا جُنَاحَ عَلَيۡكَۚ ذَٰلِكَ أَدۡنَىٰٓ أَن تَقَرَّ أَعۡيُنُهُنَّ وَلَا يَحۡزَنَّ وَيَرۡضَيۡنَ بِمَآ ءَاتَيۡتَهُنَّ كُلُّهُنَّۚ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا فِي قُلُوبِكُمۡۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلِيمًا حَلِيمٗا
Ngươi có thể dời lại (việc đi thăm) người vợ nào của Ngươi tùy Ngươi muốn và có thể tiếp bất cứ người (vợ) nào tùy Ngươi muốn; và Ngươi không bị khiển trách nếu muốn tiếp lại người (vợ) nào mà Ngươi đã dời (phiên của) họ (trước đó); như thế để làm dịu mắt họ (những người vợ) và để cho họ khỏi buồn và hài lòng với phần mà Ngươi đã ban cấp cho tất cả những người vợ của Ngươi. Và Allah biết điều nằm trong lòng của các ngươi. Và Allah Hằng Biết, Hằng Chịu đựng (với bầy tôi của Ngài).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (51) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭