《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (52) 章: 艾哈拉布
لَّا يَحِلُّ لَكَ ٱلنِّسَآءُ مِنۢ بَعۡدُ وَلَآ أَن تَبَدَّلَ بِهِنَّ مِنۡ أَزۡوَٰجٖ وَلَوۡ أَعۡجَبَكَ حُسۡنُهُنَّ إِلَّا مَا مَلَكَتۡ يَمِينُكَۗ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ رَّقِيبٗا
Sau điều khoản này, Ngươi không được phép cưới thêm vợ nữa; và cũng không được thay đổi họ để lấy vợ khác dẫu rằng sắc đẹp của họ lôi cuốn Ngươi ngoại trừ phụ nữ (nữ tù binh) nào nằm trong tay phải của Ngươi. Và Allah là Đấng Giám Sát mọi việc.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (52) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭