Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 赛拜艾   段:

Saba'

ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِي لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَهُ ٱلۡحَمۡدُ فِي ٱلۡأٓخِرَةِۚ وَهُوَ ٱلۡحَكِيمُ ٱلۡخَبِيرُ
Mọi lời ca tụng kính dâng Allah, Đấng mà mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Ngài và thuộc về Ngài mọi lời ca tụng ở đời sau; và Ngài là Đấng Rất Mực Sáng Suốt Đấng Am tường (mọi việc).
阿拉伯语经注:
يَعۡلَمُ مَا يَلِجُ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا يَخۡرُجُ مِنۡهَا وَمَا يَنزِلُ مِنَ ٱلسَّمَآءِ وَمَا يَعۡرُجُ فِيهَاۚ وَهُوَ ٱلرَّحِيمُ ٱلۡغَفُورُ
Ngài biết mọi vật chui vào lòng đất và mọi vật nhô lên khỏi mặt đất và mọi vật từ trên trời rơi xuống và mọi vật bay lên trời; và Ngài là Đấng Hằng Khoan Dung, Hằng Tha Thứ.
阿拉伯语经注:
وَقَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَا تَأۡتِينَا ٱلسَّاعَةُۖ قُلۡ بَلَىٰ وَرَبِّي لَتَأۡتِيَنَّكُمۡ عَٰلِمِ ٱلۡغَيۡبِۖ لَا يَعۡزُبُ عَنۡهُ مِثۡقَالُ ذَرَّةٖ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَلَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَآ أَصۡغَرُ مِن ذَٰلِكَ وَلَآ أَكۡبَرُ إِلَّا فِي كِتَٰبٖ مُّبِينٖ
Và những kẻ không có đức tin bảo: “Giờ Tận Thế sẽ không xảy đến cho chúng tôi.” Hãy bảo họ: “Vâng, thề bởi (Allah) của ta, Đấng biết điều vô hình, chắc chắn Giờ Tận Thế sẽ xảy đến cho các người.” Không một vật gì trong các tầng trời và dưới đất có thể thoát khỏi (sự kiểm soát của) Ngài dù đó là sức nặng của một hạt nguyên tử (hay hạt cải) đi nữa; và không một vật gì dù nhỏ hay lớn hơn cái đó mà lại không được ghi sẵn trong một Quyển Sổ rõ ràng.
阿拉伯语经注:
لِّيَجۡزِيَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِۚ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَرِزۡقٞ كَرِيمٞ
(Mục đích) để Ngài tưởng thưởng những ai có đức tin và làm việc thiện. Họ là những người sẽ được (Allah) tha thứ và sẽ được ban cấp bổng lộc rộng rãi.
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ سَعَوۡ فِيٓ ءَايَٰتِنَا مُعَٰجِزِينَ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عَذَابٞ مِّن رِّجۡزٍ أَلِيمٞ
Còn những ai phấn đấu để phá hỏng các Lời Mặc Khải của TA (Allah) thì chắc chắn sẽ chịu một sự trừng phạt đau đớn.
阿拉伯语经注:
وَيَرَى ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡعِلۡمَ ٱلَّذِيٓ أُنزِلَ إِلَيۡكَ مِن رَّبِّكَ هُوَ ٱلۡحَقَّ وَيَهۡدِيٓ إِلَىٰ صِرَٰطِ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡحَمِيدِ
Và những ai đã được ban cho kiến thức thì thấy rằng điều (Mặc khải) mà Thượng Đế của Ngươi đã ban xuống cho Ngươi là Chân Lý; và hướng dẫn (nhân loại) đến con đường của Đấng Toàn Năng, Đấng Rất Đáng Ca Tụng.
阿拉伯语经注:
وَقَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ هَلۡ نَدُلُّكُمۡ عَلَىٰ رَجُلٖ يُنَبِّئُكُمۡ إِذَا مُزِّقۡتُمۡ كُلَّ مُمَزَّقٍ إِنَّكُمۡ لَفِي خَلۡقٖ جَدِيدٍ
Những kẻ không có đức tin bảo: “Há quí vị muốn chúng tôi chỉ cho quí vị một người (Muhammad), y sẽ cho quí vị biết khi quí vị đã hoàn toàn mục rã (dưới đất) quí vị sẽ được tạo hóa mới trở lại?”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 赛拜艾
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

ترجمها حسن عبد الكريم. تم تطويرها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرآي والتقييم والتطوير المستمر.

关闭