《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (25) 章: 嘎推勒
وَإِن يُكَذِّبُوكَ فَقَدۡ كَذَّبَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ جَآءَتۡهُمۡ رُسُلُهُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِ وَبِٱلزُّبُرِ وَبِٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡمُنِيرِ
Và nếu chúng phủ nhận Ngươi thì chắc chắn những kẻ trước chúng cũng đã phủ nhận như thế. Các Sứ Giả của chúng đã đến gặp chúng với những bằng chứng rõ rệt và với những quyển Kinh (Zubur) và với một Kinh Sách soi sáng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (25) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭