《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 嘎推勒
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَتَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡۚ هَلۡ مِنۡ خَٰلِقٍ غَيۡرُ ٱللَّهِ يَرۡزُقُكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ وَٱلۡأَرۡضِۚ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ فَأَنَّىٰ تُؤۡفَكُونَ
Hỡi nhân loại! Hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi. Có chăng một Đấng Tạo Hóa nào khác Allah đã cung phụng cho các ngươi từ trên trời xuống dưới đất? Không có Thượng Đế nào cả duy chỉ Ngài. Thế sao các ngươi quay lánh xa?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (3) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭