《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (42) 章: 嘎推勒
وَأَقۡسَمُواْ بِٱللَّهِ جَهۡدَ أَيۡمَٰنِهِمۡ لَئِن جَآءَهُمۡ نَذِيرٞ لَّيَكُونُنَّ أَهۡدَىٰ مِنۡ إِحۡدَى ٱلۡأُمَمِۖ فَلَمَّا جَآءَهُمۡ نَذِيرٞ مَّا زَادَهُمۡ إِلَّا نُفُورًا
Và chúng mang Allah ra thề thốt bằng lời thề nghiêm trọng nhất (nói rằng) nếu có một người báo trước nào đến gặp chúng thì chắc chắn chúng sẽ được hướng dẫn hơn bất cứ cộng đồng nào khác. Nhưng khi một Vị báo trước (Muhammad) đến gặp chúng thì việc đó chỉ làm cho chúng chạy xa thêm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (42) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭