《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (8) 章: 嘎推勒
أَفَمَن زُيِّنَ لَهُۥ سُوٓءُ عَمَلِهِۦ فَرَءَاهُ حَسَنٗاۖ فَإِنَّ ٱللَّهَ يُضِلُّ مَن يَشَآءُ وَيَهۡدِي مَن يَشَآءُۖ فَلَا تَذۡهَبۡ نَفۡسُكَ عَلَيۡهِمۡ حَسَرَٰتٍۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلِيمُۢ بِمَا يَصۡنَعُونَ
Thế hẳn một người xem việc làm bất lương của y đẹp mắt rồi tự cho đó là điều tốt (có bằng với một người ngoan đạo hay không?) Bởi vì thật ra Allah đánh lạc hướng kẻ nào mà Ngài muốn và hướng dẫn người nào Ngài muốn; Bởi thế chớ vì thương xót giùm cho chúng mà Ngươi (Muhammad) tự làm hao mòn thân xác. Quả thật, Allah hằng biết về những điều chúng làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (8) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭