《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (65) 章: 宰姆拉
وَلَقَدۡ أُوحِيَ إِلَيۡكَ وَإِلَى ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكَ لَئِنۡ أَشۡرَكۡتَ لَيَحۡبَطَنَّ عَمَلُكَ وَلَتَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Và chắc chắn, Ngươi (Muhammad) và những vị (Sứ Giả) trước Ngươi đã được mặc khải cho biết: “Nếu Ngươi tôn thờ những kẻ hợp tác (thần linh) cùng với Allah thì việc làm của Ngươi sẽ trở thành vô nghĩa và chắc chắn Ngươi sẽ trở thành một kẻ mất mát.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (65) 章: 宰姆拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭