《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (103) 章: 尼萨仪
فَإِذَا قَضَيۡتُمُ ٱلصَّلَوٰةَ فَٱذۡكُرُواْ ٱللَّهَ قِيَٰمٗا وَقُعُودٗا وَعَلَىٰ جُنُوبِكُمۡۚ فَإِذَا ٱطۡمَأۡنَنتُمۡ فَأَقِيمُواْ ٱلصَّلَوٰةَۚ إِنَّ ٱلصَّلَوٰةَ كَانَتۡ عَلَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ كِتَٰبٗا مَّوۡقُوتٗا
Và khi các ngươi đã hoàn tất cuộc lễ Salah, hãy tưởng nhớ Allah (ở các tư thế) đứng, ngồi và nằm nghiêng một bên. Bởi thế, khi các ngươi được an toàn (không còn sợ nguy hiểm nữa) hãy lễ nguyện bình thường trở lại bởi vì lễ nguyện Salah được truyền xuống cho những người có đức tin (phải thi hành) vào những giờ giấc qui định.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (103) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭