《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (108) 章: 尼萨仪
يَسۡتَخۡفُونَ مِنَ ٱلنَّاسِ وَلَا يَسۡتَخۡفُونَ مِنَ ٱللَّهِ وَهُوَ مَعَهُمۡ إِذۡ يُبَيِّتُونَ مَا لَا يَرۡضَىٰ مِنَ ٱلۡقَوۡلِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ بِمَا يَعۡمَلُونَ مُحِيطًا
Chúng tìm cách trốn khỏi thiên hạ nhưng chúng không thể trốn thoát khỏi Allah đặng bỏi vì Ngài có mặt với chúng khi chúng mưu định kế hoạch ban đêm bằng những lời nói mà Ngài không thể chấp nhận. Và Allah là Đấng Tóm Thâu tất cả mọi điều chúng làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (108) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭