《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (123) 章: 尼萨仪
لَّيۡسَ بِأَمَانِيِّكُمۡ وَلَآ أَمَانِيِّ أَهۡلِ ٱلۡكِتَٰبِۗ مَن يَعۡمَلۡ سُوٓءٗا يُجۡزَ بِهِۦ وَلَا يَجِدۡ لَهُۥ مِن دُونِ ٱللَّهِ وَلِيّٗا وَلَا نَصِيرٗا
Không phải theo ước muốn của các ngươi cũng không phải theo mong muốn của người dân Kinh Sách (mà lời hứa của Allah sẽ thể hiện); ai làm nên tội thì sẽ lãnh đủ về tội đó; và ngoài Allah ra, y sẽ không tìm được một người đỡ đầu hay một vị cứu tinh nào giúp đỡ y được cả.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (123) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭