《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (13) 章: 尼萨仪
تِلۡكَ حُدُودُ ٱللَّهِۚ وَمَن يُطِعِ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ يُدۡخِلۡهُ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَاۚ وَذَٰلِكَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡعَظِيمُ
Đó là những giới hạn qui định bởi Allah. Và ai vâng lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài thì sẽ được chấp nhận vào thiên đàng bên dưới có các dòng sông chảy, họ sẽ sống trong đó đời đời; và đó là một thành tựu vĩ đại.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (13) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭