《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (131) 章: 尼萨仪
وَلِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۗ وَلَقَدۡ وَصَّيۡنَا ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ مِن قَبۡلِكُمۡ وَإِيَّاكُمۡ أَنِ ٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ وَإِن تَكۡفُرُواْ فَإِنَّ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ غَنِيًّا حَمِيدٗا
Và mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Allah cả. Và quả thật TA (Allah) đã ra lệnh cho những ai đã được ban cho Kinh Sách trước các ngươi và cả các ngươi nữa (hỡi Muslim!). Các ngươi hãy sợ Allah (trong mọi giao dịch). Nhưng nếu các ngươi phủ nhận thì quả thật mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Allah cả. Và Allah Rất Mực Giàu Có, Rất Đáng Ca Tụng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (131) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭