《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (135) 章: 尼萨仪
۞ يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ كُونُواْ قَوَّٰمِينَ بِٱلۡقِسۡطِ شُهَدَآءَ لِلَّهِ وَلَوۡ عَلَىٰٓ أَنفُسِكُمۡ أَوِ ٱلۡوَٰلِدَيۡنِ وَٱلۡأَقۡرَبِينَۚ إِن يَكُنۡ غَنِيًّا أَوۡ فَقِيرٗا فَٱللَّهُ أَوۡلَىٰ بِهِمَاۖ فَلَا تَتَّبِعُواْ ٱلۡهَوَىٰٓ أَن تَعۡدِلُواْۚ وَإِن تَلۡوُۥٓاْ أَوۡ تُعۡرِضُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ كَانَ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٗا
Hỡi những ai có đức tin! Hãy hiên ngang bênh vực nền công lý như là nhân chứng cho Allah dẫu điều đó có nghịch với bản thân của các ngươi, nghịch với cha mẹ và bà con của các ngươi; và dẫu cho y giàu hay nghèo thì Allah vẫn kế cận hai người đó (hơn các ngươi). Bởi thế, chớ làm theo điều ham muốn của các ngươi sợ rằng các ngươi có thể lệch lạc. Nếu các ngươi quay đi hoặc xa lánh (sự Thật) thì nên biết rằng Allah Rất Am Tường điều mà các ngươi đã làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (135) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭