《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (140) 章: 尼萨仪
وَقَدۡ نَزَّلَ عَلَيۡكُمۡ فِي ٱلۡكِتَٰبِ أَنۡ إِذَا سَمِعۡتُمۡ ءَايَٰتِ ٱللَّهِ يُكۡفَرُ بِهَا وَيُسۡتَهۡزَأُ بِهَا فَلَا تَقۡعُدُواْ مَعَهُمۡ حَتَّىٰ يَخُوضُواْ فِي حَدِيثٍ غَيۡرِهِۦٓ إِنَّكُمۡ إِذٗا مِّثۡلُهُمۡۗ إِنَّ ٱللَّهَ جَامِعُ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ وَٱلۡكَٰفِرِينَ فِي جَهَنَّمَ جَمِيعًا
Và chắc chắn đã có lệnh truyền cho các ngươi (hỡi những người Muslim) trong Kinh Sách rằng khi các ngươi nghe các Lời Mặc Khải của Allah bị phủ nhận hay bị chế giễu thì chớ ngồi chung với bọn chúng trừ phi chúng chuyển sang câu chuyện khác bởi trong trường hợp đó, các ngươi sẽ như chúng. Quả thật, Allah sẽ tập trung tất cả những tên giả tạo đức tin và những kẻ không có đức tin vào trong hỏa ngục.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (140) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭