《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (141) 章: 尼萨仪
ٱلَّذِينَ يَتَرَبَّصُونَ بِكُمۡ فَإِن كَانَ لَكُمۡ فَتۡحٞ مِّنَ ٱللَّهِ قَالُوٓاْ أَلَمۡ نَكُن مَّعَكُمۡ وَإِن كَانَ لِلۡكَٰفِرِينَ نَصِيبٞ قَالُوٓاْ أَلَمۡ نَسۡتَحۡوِذۡ عَلَيۡكُمۡ وَنَمۡنَعۡكُم مِّنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَۚ فَٱللَّهُ يَحۡكُمُ بَيۡنَكُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۚ وَلَن يَجۡعَلَ ٱللَّهُ لِلۡكَٰفِرِينَ عَلَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ سَبِيلًا
Những kẻ đang dòm ngó các ngươi. Bởi thế, khi Allah ban cho các ngươi một thắng lợi nào, chúng bảo (các ngươi): “Chúng tôi không về phe của quí vị hay sao?” Và nếu những kẻ không có đức tin đạt một phần (thắng lợi) nào thì chúng bảo: “Há chúng tôi không nắm ưu thế hơn quí vị và che chở quí vị khỏi tay của những người tin tưởng hay sao?” Nhưng Allah sẽ xét xử giữa các ngươi vào Ngày phục sinh (để biết ai là người chân thật và ai là kẻ gian dối). Và không bao giờ Allah mở đường cho những kẻ không có đức tin thắng những người có đức tin.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (141) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭