《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (161) 章: 尼萨仪
وَأَخۡذِهِمُ ٱلرِّبَوٰاْ وَقَدۡ نُهُواْ عَنۡهُ وَأَكۡلِهِمۡ أَمۡوَٰلَ ٱلنَّاسِ بِٱلۡبَٰطِلِۚ وَأَعۡتَدۡنَا لِلۡكَٰفِرِينَ مِنۡهُمۡ عَذَابًا أَلِيمٗا
Và vì họ lấy tiền lãi cho vay (Riba) mà họ đã bị cấm thu trước đó; và vì họ đã ăn chặn tài sản của thiên hạ một cách bất chính; cho nên TA (Allah) đã chuẩn bị sẵn cho những kẻ không có đức tin trong bọn họ một sự trừng phạt đau đớn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (161) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭