《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (162) 章: 尼萨仪
لَّٰكِنِ ٱلرَّٰسِخُونَ فِي ٱلۡعِلۡمِ مِنۡهُمۡ وَٱلۡمُؤۡمِنُونَ يُؤۡمِنُونَ بِمَآ أُنزِلَ إِلَيۡكَ وَمَآ أُنزِلَ مِن قَبۡلِكَۚ وَٱلۡمُقِيمِينَ ٱلصَّلَوٰةَۚ وَٱلۡمُؤۡتُونَ ٱلزَّكَوٰةَ وَٱلۡمُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ أُوْلَٰٓئِكَ سَنُؤۡتِيهِمۡ أَجۡرًا عَظِيمًا
Tuy nhiên, những người nào của họ có một cơ sở hiểu biết vững chắc và có đức tin thì đều tin tưởng nơi điều (Mặc khải) đã được ban xuống cho Ngươi (Muhammad) và điều đã được ban xuống vào thời trước Ngươi và (đặc biệt) những người dâng lễ nguyện Salah một cách chu đáo và đóng Zakah và tin tưởng nơi Allah và Ngày Phán Xử Cuối Cùng thì là những người mà TA (Allah) sẽ ban cho một phần thưởng rất to lớn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (162) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭