《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (173) 章: 尼萨仪
فَأَمَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فَيُوَفِّيهِمۡ أُجُورَهُمۡ وَيَزِيدُهُم مِّن فَضۡلِهِۦۖ وَأَمَّا ٱلَّذِينَ ٱسۡتَنكَفُواْ وَٱسۡتَكۡبَرُواْ فَيُعَذِّبُهُمۡ عَذَابًا أَلِيمٗا وَلَا يَجِدُونَ لَهُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ وَلِيّٗا وَلَا نَصِيرٗا
Còn đối với những ai có đức tin và làm việc thiện thì Ngài (Allah) sẽ sớm trả lại cho họ đầy đủ phần công lao của họ và còn ban thêm thiên lộc của Ngài nữa. Ngược lại, đối với những ai miệt thị và tỏ ra ngạo mạn thì sẽ bị Ngài phạt bằng một hình phạt đau đớn và ngoài Allah ra họ sẽ không tìm được một Đấng Bảo Hộ hay một Vị Cứu Tinh nào (để giúp đỡ họ).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (173) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭