《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (5) 章: 尼萨仪
وَلَا تُؤۡتُواْ ٱلسُّفَهَآءَ أَمۡوَٰلَكُمُ ٱلَّتِي جَعَلَ ٱللَّهُ لَكُمۡ قِيَٰمٗا وَٱرۡزُقُوهُمۡ فِيهَا وَٱكۡسُوهُمۡ وَقُولُواْ لَهُمۡ قَوۡلٗا مَّعۡرُوفٗا
Và chớ giao cho các (đứa trẻ mồ côi) kém hiểu biết tài sản của các ngươi mà Allah đã giao quyền quản lý cho các người để làm phương tiện cấp dưỡng (chúng); ngược lại hãy dùng nó để cung dưỡng và may mặc cho chúng và dùng lời lẽ nhã nhặn mà ăn nói với chúng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (5) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭