《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (61) 章: 尼萨仪
وَإِذَا قِيلَ لَهُمۡ تَعَالَوۡاْ إِلَىٰ مَآ أَنزَلَ ٱللَّهُ وَإِلَى ٱلرَّسُولِ رَأَيۡتَ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ يَصُدُّونَ عَنكَ صُدُودٗا
Và khi có lời nhắc chúng: “Hãy đến (nghe) điều Mặc khải do Allah ban xuống và đến gặp Sứ Giả (của Allah), Ngươi thấy những tên giả tạo đức tin quay mặt lánh xa Ngươi, dang ra thật xa.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (61) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭