《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (64) 章: 尼萨仪
وَمَآ أَرۡسَلۡنَا مِن رَّسُولٍ إِلَّا لِيُطَاعَ بِإِذۡنِ ٱللَّهِۚ وَلَوۡ أَنَّهُمۡ إِذ ظَّلَمُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ جَآءُوكَ فَٱسۡتَغۡفَرُواْ ٱللَّهَ وَٱسۡتَغۡفَرَ لَهُمُ ٱلرَّسُولُ لَوَجَدُواْ ٱللَّهَ تَوَّابٗا رَّحِيمٗا
Và TA cử một Sứ Giả đến chỉ là để cho (dân chúng) tuân theo với sự chấp thuận của Allah. Nhưng nếu trường hợp chúng làm hại tâm hồn của chúng rồi đến gặp Ngươi để nhờ Ngươi xin Allah tha thứ và Sứ Giả (của Allah) xin Allah tha thứ cho chúng thì chúng sẽ thấy Allah Hằng Quay lại Tha thứ, Rất Mực Khoan Dung (đối với bầy tôi của Ngài).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (64) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭