《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (73) 章: 尼萨仪
وَلَئِنۡ أَصَٰبَكُمۡ فَضۡلٞ مِّنَ ٱللَّهِ لَيَقُولَنَّ كَأَن لَّمۡ تَكُنۢ بَيۡنَكُمۡ وَبَيۡنَهُۥ مَوَدَّةٞ يَٰلَيۡتَنِي كُنتُ مَعَهُمۡ فَأَفُوزَ فَوۡزًا عَظِيمٗا
Ngược lại, nếu các ngươi gặp điều may mắn do Allah ban cấp thì chắc chắn hắn sẽ nói ra điều làm như giữa các ngươi và hắn chẳng có một chút quan hệ tình cảm nào cả. Hắn nói: “Thật đáng tiếc! Phải chi tôi có mặt với họ thì tôi sẽ chiến thắng vẻ vang.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (73) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭