《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (78) 章: 尼萨仪
أَيۡنَمَا تَكُونُواْ يُدۡرِككُّمُ ٱلۡمَوۡتُ وَلَوۡ كُنتُمۡ فِي بُرُوجٖ مُّشَيَّدَةٖۗ وَإِن تُصِبۡهُمۡ حَسَنَةٞ يَقُولُواْ هَٰذِهِۦ مِنۡ عِندِ ٱللَّهِۖ وَإِن تُصِبۡهُمۡ سَيِّئَةٞ يَقُولُواْ هَٰذِهِۦ مِنۡ عِندِكَۚ قُلۡ كُلّٞ مِّنۡ عِندِ ٱللَّهِۖ فَمَالِ هَٰٓؤُلَآءِ ٱلۡقَوۡمِ لَا يَكَادُونَ يَفۡقَهُونَ حَدِيثٗا
“Bất cứ nơi nào các ngươi ở, cái chết sẽ đến bắt các ngươi dù có ở trong các thành lũy kiên cố đi nữa!” Và khi gặp một điều lành, chúng nói: “Điều (lành) này do Allah ban cho.” Ngược lại, khi gặp điều chẳng lành, chúng nói: “Điều (dữ) này do Ngươi (Muhammad) gây ra.” Hãy bảo chúng: “Mọi chuyện đều do Allah (quyết định) cả,” thế đám người này gặp điều gì vậy? Hầu như chúng không hiểu bất cứ câu chuyện gì!
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (78) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭