《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (81) 章: 尼萨仪
وَيَقُولُونَ طَاعَةٞ فَإِذَا بَرَزُواْ مِنۡ عِندِكَ بَيَّتَ طَآئِفَةٞ مِّنۡهُمۡ غَيۡرَ ٱلَّذِي تَقُولُۖ وَٱللَّهُ يَكۡتُبُ مَا يُبَيِّتُونَۖ فَأَعۡرِضۡ عَنۡهُمۡ وَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ وَكِيلًا
Và chúng nói: “Vâng lời” nhưng khi đi khuất mặt Ngươi, một thành phần trong bọn chúng ban đêm bàn tính làm điều khác với điều mà Ngươi đã nói với chúng. Allah cho ghi chép điều chúng âm mưu ban đêm. Bởi thế, hãy lánh xa chúng và hãy phó thác cho Allah và Allah đủ làm một Đấng Thọ Lãnh (sắp đặt công việc được giao phó).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (81) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭