《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (89) 章: 尼萨仪
وَدُّواْ لَوۡ تَكۡفُرُونَ كَمَا كَفَرُواْ فَتَكُونُونَ سَوَآءٗۖ فَلَا تَتَّخِذُواْ مِنۡهُمۡ أَوۡلِيَآءَ حَتَّىٰ يُهَاجِرُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِۚ فَإِن تَوَلَّوۡاْ فَخُذُوهُمۡ وَٱقۡتُلُوهُمۡ حَيۡثُ وَجَدتُّمُوهُمۡۖ وَلَا تَتَّخِذُواْ مِنۡهُمۡ وَلِيّٗا وَلَا نَصِيرًا
Chúng chỉ mong cho các ngươi phủ nhận đức tin giống như việc chúng phủ nhận đức tin để cho đôi bên bằng nhau. Bởi thế, chớ nhận ai trong bọn chúng làm người đỡ đầu ngoại trừ trường hợp vì Chính Nghĩa của Allah mà chúng di cư (đến Madinah với các ngươi). Nhưng nếu chúng bội giáo, hãy bắt và giết chúng nơi nào các ngươi tìm ra chúng. Và chớ nhận ai trong bọn chúng làm người đỡ đầu hay giúp đỡ.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (89) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭