《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (94) 章: 尼萨仪
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا ضَرَبۡتُمۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ فَتَبَيَّنُواْ وَلَا تَقُولُواْ لِمَنۡ أَلۡقَىٰٓ إِلَيۡكُمُ ٱلسَّلَٰمَ لَسۡتَ مُؤۡمِنٗا تَبۡتَغُونَ عَرَضَ ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا فَعِندَ ٱللَّهِ مَغَانِمُ كَثِيرَةٞۚ كَذَٰلِكَ كُنتُم مِّن قَبۡلُ فَمَنَّ ٱللَّهُ عَلَيۡكُمۡ فَتَبَيَّنُوٓاْۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٗا
Hỡi những ai có đức tin! Khi các ngươi ra đi chiến đấu cho Chính Nghĩa của Allah, hãy cân nhắc sự việc cho kỹ và chớ đáp lại bất cứ ai chào các ngươi bằng lời này: “Anh không là một người có đức tin”; chỉ mong tìm lợi lộc của đời sống trần gian này. Ngược lại, Allah có vô số chiến lợi phẩm nơi Ngài cho các ngươi. (Nên nhớ rằng) trước đây các ngươi lâm vào hoàn cảnh đúng như thế, rồi Allah đã đặc ân cho các ngươi; bởi thế, hãy cân nhắc cho kỹ (trước khi ra quân) bởi vì Allah Hằng Am Tường mọi việc các người làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (94) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭