《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (5) 章: 艾菲拉
كَذَّبَتۡ قَبۡلَهُمۡ قَوۡمُ نُوحٖ وَٱلۡأَحۡزَابُ مِنۢ بَعۡدِهِمۡۖ وَهَمَّتۡ كُلُّ أُمَّةِۭ بِرَسُولِهِمۡ لِيَأۡخُذُوهُۖ وَجَٰدَلُواْ بِٱلۡبَٰطِلِ لِيُدۡحِضُواْ بِهِ ٱلۡحَقَّ فَأَخَذۡتُهُمۡۖ فَكَيۡفَ كَانَ عِقَابِ
Trước chúng, người dân của Nuh và sau chúng, các liên minh (tòng phạm) đã phủ nhận (các Sứ Giả của họ); mỗi một cộng đồng đều âm mưu chống lại Sứ Giả của họ để mong triệt hạ Y và dùng lời lẽ ngụy biện để tranh luận hầu dập tắt Chân Lý; nhưng TA đã bắt phạt họ. Bởi thế, (hãy xem) việc trừng phạt của TA khủng khiếp như thế nào.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (5) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭