《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (40) 章: 嘎萨特
إِنَّ ٱلَّذِينَ يُلۡحِدُونَ فِيٓ ءَايَٰتِنَا لَا يَخۡفَوۡنَ عَلَيۡنَآۗ أَفَمَن يُلۡقَىٰ فِي ٱلنَّارِ خَيۡرٌ أَم مَّن يَأۡتِيٓ ءَامِنٗا يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۚ ٱعۡمَلُواْ مَا شِئۡتُمۡ إِنَّهُۥ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرٌ
Quả thật, những ai báng bổ các dấu hiệu của TA thì sẽ không trốn khỏi TA đặng. Thế ai tốt hơn? Kẻ bị ném vào hỏa ngục hay là người bước ra an toàn vào Ngày phục sinh? (Hỡi những kẻ không có đức tin!) hãy làm những điều mà các ngươi muốn bởi vì chắc chắn Ngài (Allah) Hằng Thấy những điều các người làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (40) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭