《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 嘎萨特
مَّنۡ عَمِلَ صَٰلِحٗا فَلِنَفۡسِهِۦۖ وَمَنۡ أَسَآءَ فَعَلَيۡهَاۗ وَمَا رَبُّكَ بِظَلَّٰمٖ لِّلۡعَبِيدِ
Ai làm điều thiện thì được lợi cho bản thần mình. Còn ai làm điều xấu và tội lỗi thì bất lợi cho bản thân y. Bởi vì quả thật Thượng Đế của Ngươi không bao giờ bất công với bầy tôi (của Ngài).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (46) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭