《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (51) 章: 舒拉
۞ وَمَا كَانَ لِبَشَرٍ أَن يُكَلِّمَهُ ٱللَّهُ إِلَّا وَحۡيًا أَوۡ مِن وَرَآيِٕ حِجَابٍ أَوۡ يُرۡسِلَ رَسُولٗا فَيُوحِيَ بِإِذۡنِهِۦ مَا يَشَآءُۚ إِنَّهُۥ عَلِيٌّ حَكِيمٞ
Phương cách thích hợp đối với một người phàm khi Allah muốn phán bảo với y chỉ là Thiên khải (Mặc khải) hoặc từ sau một bức màn (vô hình) hoặc cử phái một Thiên Thần (Thiên Sứ) đến mặc khải điều mà Ngài muốn, theo Phép của Ngài. Quả thật, Ngài Tối Cao và Chí Minh.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (51) 章: 舒拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭