《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 嘉斯亚
هَٰذَا هُدٗىۖ وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِمۡ لَهُمۡ عَذَابٞ مِّن رِّجۡزٍ أَلِيمٌ
(Kinh Qur'an) này là một Chỉ Đạo. Và những ai không có đức tin nơi các Lời Mặc Khải của Thượng Đế của họ thì sẽ nhận một sự trừng phạt đau đớn từ một hình phạt vô cùng ghê rợn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (11) 章: 嘉斯亚
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭