《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (28) 章: 嘉斯亚
وَتَرَىٰ كُلَّ أُمَّةٖ جَاثِيَةٗۚ كُلُّ أُمَّةٖ تُدۡعَىٰٓ إِلَىٰ كِتَٰبِهَا ٱلۡيَوۡمَ تُجۡزَوۡنَ مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Và Ngươi sẽ thấy mỗi cộng đồng sẽ quỳ gối xuống; mỗi cộng đồng sẽ được gọi đến xem quyển sổ (hành động) của mình: "Ngày này các người sẽ được đền trả xứng đáng về những điều mà các người đã từng làm."
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (28) 章: 嘉斯亚
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭