《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (34) 章: 嘉斯亚
وَقِيلَ ٱلۡيَوۡمَ نَنسَىٰكُمۡ كَمَا نَسِيتُمۡ لِقَآءَ يَوۡمِكُمۡ هَٰذَا وَمَأۡوَىٰكُمُ ٱلنَّارُ وَمَا لَكُم مِّن نَّٰصِرِينَ
Và sẽ có lời bảo (chúng): “Ngày nay, sẽ bỏ quên các ngươi giống như việc các ngươi đã từng lãng quên việc gặp gỡ Ngày này của các ngươi. Và chỗ ở của các ngươi sẽ là hỏa ngục và các ngươi sẽ không có ai giúp đỡ.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (34) 章: 嘉斯亚
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭