《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 艾哈嘎夫
وَقَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لِلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَوۡ كَانَ خَيۡرٗا مَّا سَبَقُونَآ إِلَيۡهِۚ وَإِذۡ لَمۡ يَهۡتَدُواْ بِهِۦ فَسَيَقُولُونَ هَٰذَآ إِفۡكٞ قَدِيمٞ
Và những kẻ vô đức tin nói về những người có đức tin như sau: “Nếu nó (Islam) là một điều tốt thì những người (Muslim nghèo khó) này đã không gia nhập nó trước bọn ta.” và khi chúng không muốn để cho Nó (Qur'an) hướng dẫn chúng, chúng bảo: “Đây là một điều láo khoét từ xa xưa.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (11) 章: 艾哈嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭