《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (12) 章: 艾哈嘎夫
وَمِن قَبۡلِهِۦ كِتَٰبُ مُوسَىٰٓ إِمَامٗا وَرَحۡمَةٗۚ وَهَٰذَا كِتَٰبٞ مُّصَدِّقٞ لِّسَانًا عَرَبِيّٗا لِّيُنذِرَ ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ وَبُشۡرَىٰ لِلۡمُحۡسِنِينَ
Và trước Nó (Qur'an) là Kinh Sách của Musa (Kinh Tawrah) được xem như một Chỉ Đạo và một Hồng Ân. Và (Qur’an) này là một Kinh Sách bằng tiến Ả Rập xác nhận lại (sự Thật nơi Kinh Tawrãh của Mũsa) dùng đe cảnh cáo những ai làm điều sai quấy, và báo tin mừng cho những người làm tốt.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (12) 章: 艾哈嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭