《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (14) 章: 穆罕默德
أَفَمَن كَانَ عَلَىٰ بَيِّنَةٖ مِّن رَّبِّهِۦ كَمَن زُيِّنَ لَهُۥ سُوٓءُ عَمَلِهِۦ وَٱتَّبَعُوٓاْ أَهۡوَآءَهُم
Thế một người có được một bằng chứng rõ rệt từ Thượng Đế của y có giống với một kẻ mà việc làm tội lỗi của hắn tỏ ra hấp dẫn đối với hắn và tuân theo dục vọng của hắn hay không?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (14) 章: 穆罕默德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭