《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (19) 章: 穆罕默德
فَٱعۡلَمۡ أَنَّهُۥ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا ٱللَّهُ وَٱسۡتَغۡفِرۡ لِذَنۢبِكَ وَلِلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مُتَقَلَّبَكُمۡ وَمَثۡوَىٰكُمۡ
Bởi thế, nên biết rằng quả thật, không có Thượng Đế nào khác duy chỉ Allah thôi. Và hãy xin (Ngài) tha thứ tội của Ngươi (Muhammad) và tha thứ cho các tín đồ nam và nữ. Và Allah biết rõ việc các ngươi di chuyển và nơi chốn nghỉ ngơi của các ngươi.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (19) 章: 穆罕默德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭