《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 哈吉拉特
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَرۡفَعُوٓاْ أَصۡوَٰتَكُمۡ فَوۡقَ صَوۡتِ ٱلنَّبِيِّ وَلَا تَجۡهَرُواْ لَهُۥ بِٱلۡقَوۡلِ كَجَهۡرِ بَعۡضِكُمۡ لِبَعۡضٍ أَن تَحۡبَطَ أَعۡمَٰلُكُمۡ وَأَنتُمۡ لَا تَشۡعُرُونَ
Hỡi những ai có đức tin! Chớ cất giọng của các ngươi cao hơn giọng nói của Nabi (Muhammad) và chớ nói lớn tiếng với Y khi nói chuyện, giống như việc các ngươi thường ăn nói lớn tiếng với nhau, e rằng việc làm của các ngươi sẽ trở thành vô nghĩa trong lúc các ngươi không nhận thấy điều đó.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (2) 章: 哈吉拉特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭